2-Butene: Tính chất, Ứng dụng và Thông tin chi tiết

2-butene là một alkene mạch thẳng, tồn tại ở hai dạng đồng phân cis- và trans-. Công thức hóa học của nó là C4H8. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và các dữ liệu nhiệt động học liên quan đến 2-butene, tập trung vào đồng phân (E)-2-Butene (trans-2-Butene).

Dữ liệu Nhiệt Hóa học Pha Khí của 2-Butene

Dưới đây là các dữ liệu nhiệt hóa học quan trọng của 2-butene trong pha khí.

Đại lượng Giá trị Đơn vị Phương pháp Tham khảo Chú thích
ΔfH°gas -10.8 ± 1.0 kJ/mol Cm Prosen, Maron, et al., 1951 ALS
Đại lượng Giá trị Đơn vị Phương pháp Tham khảo Chú thích
ΔcH°gas -2706.6 ± 0.96 kJ/mol Cm Prosen, Maron, et al., 1951 ΔfHºgas tương ứng = -10.7 kJ/mol (tính toán đơn giản bởi NIST; không có hiệu chỉnh Washburn); ALS

Trong đó:

  • ΔfH°gas: Entalpi tạo thành tiêu chuẩn ở pha khí.
  • ΔcH°gas: Entalpi đốt cháy tiêu chuẩn ở pha khí.
  • Cm: Phương pháp đo nhiệt lượng.
  • ALS: Người biên soạn dữ liệu.

Nhiệt dung đẳng áp của 2-Butene ở pha khí

Nhiệt dung đẳng áp (Cp) là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của một chất lên 1 độ C ở áp suất không đổi. Dưới đây là nhiệt dung đẳng áp của 2-butene ở pha khí tại các nhiệt độ khác nhau:

Cp,gas (J/mol*K) Nhiệt độ (K) Tham khảo Chú thích
36.12 50. Thermodynamics Research Center, 1997 p=1 bar. Entropy và nhiệt dung phù hợp với tính toán nhiệt động lực học thống kê khác [ Aston J.D., 1946, Kilpatrick J.E., 1946].; GT
49.26 100.
60.38 150.
69.41 200.
82.76 273.15
87.67 298.15
88.04 300.
108.53 400.
128.08 500.
145.43 600.
160.56 700.
173.75 800.
185.24 900.
195.24 1000.
203.93 1100.
211.47 1200.
218.02 1300.
223.71 1400.
228.67 1500.
238.51 1750.
245.64 2000.
250.91 2250.
254.88 2500.
257.92 2750.
260.28 3000.

Nhiệt dung đẳng áp của 2-Butene (pha khí) tăng dần theo nhiệt độ, thể hiện sự gia tăng khả năng hấp thụ nhiệt của phân tử khi nhiệt độ tăng.

Cp,gas (J/mol*K) Nhiệt độ (K) Tham khảo Chú thích
87.78 298.60 Kistiakowsky G.B., 1940 GT
94.93 332.90
102.63 371.50

Dữ liệu Nhiệt Hóa học Pha Ngưng Tụ của 2-Butene

Dưới đây là các dữ liệu nhiệt hóa học của 2-butene trong pha ngưng tụ (lỏng).

Đại lượng Giá trị Đơn vị Phương pháp Tham khảo Chú thích
S°liquid 163.5 J/mol*K N/A Chao, Hall, et al., 1983
S°liquid 205.31 J/mol*K N/A Guttman and Pitzer, 1945
S°liquid 204.97 J/mol*K N/A Todd and Parks, 1936 Ngoại suy dưới 90 K, 42.80 J/mol*K.

Trong đó:

  • S°liquid: Entropy tiêu chuẩn ở pha lỏng.

Nhiệt dung đẳng áp của 2-Butene ở pha lỏng

Cp,liquid (J/mol*K) Nhiệt độ (K) Tham khảo Chú thích
124.4 280. Chao, Hall, et al., 1983 T = 14 to 271 K.
122.34 270280. Guttman and Pitzer, 1945 T = 15 to 274 K.
122.05 259.6 Todd and Parks, 1936 T = 93 to 260 K. Giá trị dữ liệu thực nghiệm chưa làm mịn.

Dữ liệu Nhiệt Hóa học Phản ứng của 2-Butene

2-Butene tham gia vào nhiều phản ứng hóa học khác nhau. Dưới đây là một số phản ứng và dữ liệu nhiệt động học liên quan.

Phản ứng chuyển hóa giữa cis-2-Butene và trans-2-Butene, thể hiện sự khác biệt về năng lượng giữa hai đồng phân.

=

By formula: C4H8 = C4H8

Quantity Value Units Method Reference Comment
ΔrH° -12.6 ± 0.84 kJ/mol Eqk Meyer and Stroz, 1972 gas phase; Reanalyzed by Cox and Pilcher, 1970, Original value = -11.0 kJ/mol; At 300 K; ALS
ΔrH° -12.4 ± 1.7 kJ/mol Eqk Happel, Hnatow, et al., 1971 gas phase; ALS
ΔrH° -12.7 kJ/mol Eqk Maccoll and Ross, 1965 gas phase; GC; ALS
ΔrH° -11.7 ± 0.84 kJ/mol Eqk Golden, Egger, et al., 1964 gas phase; ALS
ΔrH° -11.5 kJ/mol Ciso Levanova and Andreevskii, 1964 gas phase; At 420.3 K; ALS

Trong đó:

  • ΔrH°: Entalpi phản ứng tiêu chuẩn.
  • Eqk: Phương pháp xác định hằng số cân bằng.
  • Ciso: Phương pháp đồng phân hóa.
  • GC: Sắc ký khí.

+ =

By formula: HBr + C4H8 = C4H9Br

Quantity Value Units Method Reference Comment
ΔrH° -72.22 ± 0.50 kJ/mol Cm Lacher, Billings, et al., 1952 gas phase; Reanalyzed by Cox and Pilcher, 1970, Original value = -72.6 ± 5.6 kJ/mol; Heat of hydrobromination at 373 K; ALS

Phản ứng cộng HBr vào 2-Butene tạo thành 2-bromobutane, một phản ứng quan trọng trong hóa học hữu cơ.

C3H9Si+ + = (C3H9Si+ • )

By formula: C3H9Si+ + C4H8 = (C3H9Si+ • C4H8)

Quantity Value Units Method Reference Comment
ΔrH° 129. kJ/mol PHPMS Li and Stone, 1989 gas phase; condensation; M
Quantity Value Units Method Reference Comment
ΔrS° 174. J/mol*K PHPMS Li and Stone, 1989 gas phase; condensation; M

Trong đó:

  • PHPMS: Quang phổ khối áp suất cao.
  • ΔrS°: Entropy phản ứng tiêu chuẩn.

+ =

By formula: H2 + C4H8 = C4H10

Quantity Value Units Method Reference Comment
ΔrH° -114.6 ± 0.42 kJ/mol Chyd Kistiakowsky, Ruhoff, et al., 1935 gas phase; Reanalyzed by Cox and Pilcher, 1970, Original value = -115.57 ± 0.088 kJ/mol; At 355 °K; ALS

Phản ứng hydro hóa 2-Butene tạo thành Butane, một phản ứng quan trọng trong công nghiệp hóa dầu.

  • =

By formula: C4H8 + Br2 = C4H8Br2

Quantity Value Units Method Reference Comment
ΔrH° -121.1 ± 0.84 kJ/mol Cm Conn, Kistiakowsky, et al., 1938 gas phase; Reanalyzed by Cox and Pilcher, 1970, Original value = -121.7 ± 0.84 kJ/mol; At 355 °K; ALS

Phản ứng cộng Bromine vào 2-Butene tạo thành erythro-2,3-Dibromobutane.

= +

By formula: C4H9Cl = C4H8 + HCl

Quantity Value Units Method Reference Comment
ΔrH° 63.81 kJ/mol Eqk Levanova and Andreevskii, 1964 gas phase; At 420 K; ALS

Phản ứng loại HCl từ 2-chlorobutane tạo thành 2-Butene.

  • =

By formula: C4H8 + C2H4 = C6H12

Quantity Value Units Method Reference Comment
ΔrH° -69.9 kJ/mol Eqk Scacchi and Back, 1977 liquid phase; ALS

Phản ứng cộng vòng giữa 2-Butene và Ethylene tạo thành trans-1,2-dimethylcyclobutane.

Ứng dụng của 2-Butene

2-Butene là một hóa chất trung gian quan trọng trong công nghiệp hóa dầu. Nó được sử dụng để sản xuất xăng, butadien (một monome quan trọng trong sản xuất cao su tổng hợp), và các hóa chất khác. 2-Butene cũng được sử dụng làm chất alkyl hóa để tăng chỉ số octane của xăng.

Tham khảo

Bài viết này tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm các nghiên cứu khoa học và dữ liệu từ NIST (Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia Hoa Kỳ). Vui lòng tham khảo danh sách tài liệu tham khảo đầy đủ ở phần cuối của trang gốc để biết thêm chi tiết.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *