Tọa Độ Vectơ: Lý Thuyết và Ứng Dụng Chi Tiết (Toán 10)

Lý thuyết cơ bản về tọa độ vectơ

1. Trục tọa độ và hệ trục tọa độ

Trục tọa độ là đường thẳng xác định bởi một điểm gốc O và một vectơ đơn vị e→ có độ dài bằng 1. Ký hiệu: (O;e→).

Hệ trục tọa độ (O;i→,j→) gồm hai trục vuông góc nhau (O;i→) và (O;j→). Điểm O là gốc tọa độ. Trục Ox (O;i→) là trục hoành, trục Oy (O;j→) là trục tung. i→ và j→ là các vectơ đơn vị trên Ox và Oy. Hệ trục tọa độ còn được ký hiệu là Oxy.

Alt text: Hệ trục tọa độ Oxy, trục hoành Ox với vector đơn vị i, trục tung Oy với vector đơn vị j, gốc tọa độ O.

Chú ý: Mặt phẳng chứa hệ trục tọa độ Oxy gọi là mặt phẳng tọa độ Oxy.

2. Tọa độ của vectơ trong mặt phẳng Oxy

Trong mặt phẳng Oxy, nếu a→=xi→+yj→ thì cặp số (x; y) là tọa độ của vectơ a→, ký hiệu a→=(x;y). x là hoành độ, y là tung độ của a→.

Ví dụ:

Nếu a→=3i→+2j→ thì a→=(3;2).
Nếu p→=−5j→=0i→−5j→ thì p→=(0;−5).

Lưu ý: a→=(x;y)⇔a→=xi→+yj→.

Alt text: Phân tích vectơ a thành tổng của hai vectơ xi và yj trên hệ trục Oxy, thể hiện Tọa độ Vectơ.

Ví dụ: h→=(−1;7)⇔h→=−1.i→+7j→=−i→+7j→.

Alt text: Xác định tọa độ của vectơ a bằng cách chiếu vectơ lên trục Ox và Oy, thu được tọa độ (2, -4).

Vậy a→=(2;−4).

3. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng Oxy

Tọa độ của vectơ OM→ (với M là một điểm bất kỳ) được gọi là tọa độ của điểm M.

Alt text: Liên hệ giữa tọa độ điểm M và tọa độ vectơ OM trong mặt phẳng Oxy, nhấn mạnh khái niệm gốc tọa độ.

Nhận xét:

Nếu OM→=(x;y) thì M(x; y), x là hoành độ, y là tung độ của M.
M(x; y) ⇔OM→=xi→+yj→.

Ví dụ:

Nếu OM→=(−3;8) thì M(−3; 8).
M(4; 9) ⇔OM→=4i→+9j→.

Ký hiệu: Hoành độ của M là xM, tung độ của M là yM, viết M(xM; yM).

Ví dụ: Xác định tọa độ các điểm M, N, P trên hình vẽ sau:

Alt text: Đọc tọa độ các điểm M(2, 3), N(-3, 1), P(1, -2) từ hình vẽ trên hệ trục tọa độ Oxy.

a) Biểu diễn OM→,ON→,OP→ qua i→ và j→.

b) Tìm tọa độ của m→,n→,p→ và các điểm M, N, P.

Giải:

a) OM→=2i→+3j→, ON→=−3i→+j→, OP→=i→−2j→.

b) m→=(2;3),n→=(−3;1),p→=(1;−2). Vậy M(2; 3), N(–3; 1), P(1; –2).

4. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Cho a→=(a1;a2),b→=(b1;b2) và số thực k:

Alt text: Tổng hợp công thức tính tọa độ vectơ khi thực hiện phép cộng, trừ vectơ và nhân vectơ với một số thực.

Ví dụ: Cho a→=(10;−8),b→=(2;5).

a) Tìm tọa độ của 2a→,−4b→,2a→−4b→.

b) Tính a→.b→ và 2a→.−4b→.

Giải:

a) 2a→=(20;−16),−4b→=(−8;−20),2a→−4b→=(12;4).

b) a→.b→=10.2+−8.5=−20; 2a→.−4b→=20.(−8)+−16.(−20)=160.

5. Ứng dụng của tọa độ vectơ

5.1. Liên hệ giữa tọa độ điểm và tọa độ vectơ

Cho A(xA; yA), B(xB; yB) thì AB→=(xB−xA;yB−yA).

Ví dụ: Cho A(2; 5), B(–1; 1), C(5; –7). Tìm AC→,CB→,BA→.

Giải: AC→=(3;−12),CB→=(−6;8),BA→=(3;4).

Alt text: Minh họa công thức tính tọa độ vectơ AB khi biết tọa độ điểm đầu A và điểm cuối B.

5.2. Tọa độ trung điểm và trọng tâm

Trung điểm M(xM; yM) của AB (A(xA; yA), B(xB; yB)): xM=xA+xB2,yM=yA+yB2.

Trọng tâm G(xG; yG) của ∆ABC (A(xA; yA), B(xB; yB), C(xC; yC)): xG=xA+xB+xC3,yG=yA+yB+yC3.

Ví dụ: Cho ∆DEF có D(3; 1), E(5; 8), F(9; 4).

a) Tìm tọa độ trung điểm H của EF.

b) Tìm tọa độ trọng tâm G của ∆DEF.

Giải:

a) H(7; 6).

b) G173;133.

5.3. Ứng dụng biểu thức tọa độ của vectơ

Cho a→=(a1;a2),b→=(b1;b2) và A(xA; yA), B(xB; yB):

a→⊥b→⇔a1b1+a2b2=0;
a→ và b→ cùng phương ⇔ a1b2 – a2b1 = 0;
|a→|=a12+a22;
AB=(xB−xA)2+(yB−yA)2;
cosa→,b→=a→.b→|a→|.|b→|=a1b1+a2b2a12+a22.b12+b22 ( a→,b→≠0→).

Ví dụ: Cho ∆MNP có M(2; 1), N(–3; –2), P(7; –8).

a) Tìm tọa độ H là chân đường cao từ N.

b) Giải tam giác MNP.

Giải:

a) H(247;117).

b) MN=34,MP=106,NP=234, M^≈88°7′,N^≈61°55′,P^≈29°57′.

Alt text: Hình vẽ tam giác MNP, đường cao NH và các yếu tố cần tính trong bài toán giải tam giác.

Bài tập vận dụng tọa độ vectơ

Bài 1. Cho i→=(1;0),j→=(0;1),a→=4i→−j→,b→=−i→+4j→,c→=−2i→+2j→.

a) Tìm tọa độ a→,b→,c→.

b) Tìm tọa độ u→=2a→−3b→+c→.

c) Tìm tọa độ v→ sao cho v→+a→=b→−c→.

d) Tìm h, k sao cho ki→+hj→=a→.

Hướng dẫn giải

a) a→=(4;−1),b→=(−1;4),c→=(−2;2).

b) u→=(15;−6).

c) v→=(−7;3).

d) k=4,h=−1.

Bài 2. Cho ∆ABC, A(–3; 2), B(4; 3), C thuộc Ox, G thuộc Oy (G là trọng tâm).

a) Tìm tọa độ G và C.

b) Giải ∆ABC.

c) Tìm tọa độ trực tâm H.

Hướng dẫn giải

a) G0;53,C−1;0.

b) AB=52,AC=22,BC=34, A^≈53°8′,B^≈22°50′,C^≈104°2′.

c) H−34;−74.

Bài 3. Cho a→=(1;2),b→=(−3;1),c→=(6;5). Tìm m để u→=ma→+b→ cùng phương với c→.

Hướng dẫn giải

m = –3.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *