Ký hiệu cầu dao 1 pha trong sơ đồ điện công nghiệp
Ký hiệu cầu dao 1 pha trong sơ đồ điện công nghiệp

Tất Cả Các Ký Hiệu Điện: Hướng Dẫn Chi Tiết Cho Kỹ Sư Điện

Nắm vững Tất Cả Các Ký Hiệu điện là yếu tố then chốt đối với bất kỳ kỹ sư điện nào, đặc biệt khi tham gia vào thiết kế và xây dựng hệ thống điện công nghiệp. Bài viết này sẽ cung cấp một cái nhìn toàn diện về các ký hiệu điện phổ biến, đảm bảo bạn có thể đọc và hiểu bản vẽ kỹ thuật một cách chính xác.

1. Tổng Quan Về Ký Hiệu Điện Công Nghiệp

Các ký hiệu điện công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc biểu diễn các thiết bị và thành phần điện trong sơ đồ mạch điện. Việc sử dụng các ký hiệu tiêu chuẩn giúp đơn giản hóa bản vẽ, tăng tính chuyên nghiệp và đảm bảo sự hiểu biết chung giữa các kỹ sư và kỹ thuật viên.

1.1. Ký Hiệu Điện Cơ Bản

Bảng sau đây trình bày các ký hiệu điện cơ bản thường gặp trong các bản vẽ điện công nghiệp:

Tên gọi Ký hiệu Tên gọi Ký hiệu
Dòng điện một chiều Dây pha
Dòng điện xoay chiều Dây trung tính
Cực dương Hai dây dẫn chéo nhau
Cực âm Hai dây dẫn nối nhau
Mạch điện 3 dây Cầu dao hai cực; ba cực
Công tắc hai cực Công tắc ba cực
Cầu chì Chấn lưu
Đèn huỳnh quang Chuông điện
Đèn sợi đốt Ổ điện
Quạt trần Ổ điện và phích cắm điện

1.2. Ký Hiệu Dây Dẫn và Cách Nối

Dây dẫn và cách nối là những yếu tố cơ bản trong mọi sơ đồ điện.

  • Dây dẫn: Đường thẳng liền nét biểu thị dây dẫn điện.
  • Nối dây: Một chấm đậm tại giao điểm của hai hoặc nhiều dây dẫn.
  • Không nối dây: Hai đường thẳng giao nhau mà không có chấm đậm.

1.3. Ký Hiệu Các Loại Đèn Điện và Thiết Bị Điện

Việc nhận biết tất cả các ký hiệu điện đại diện cho các loại đèn và thiết bị điện là rất quan trọng để hiểu rõ chức năng của từng thành phần trong hệ thống.

STT Tên gọi Ký hiệu điện công nghiệp
Trên sơ đồ nguyên lý
1 Lò điện trở
2 Lò hồ quang
3 Lò cảm ứng
4 Lò điện phân
5 Máy điện phân bằng từ
6 Chuông điện
7 Quạt trần, quạt treo tường
8 Đèn sợi đốt
9 Đèn huỳnh quang
10 Đèn nung sáng có chụp
11 Đèn chiếu sâu có chụp tráng men
12 Đèn có bóng tráng gương
13 Đèn thuỷ ngân có áp lực cao
14 Đèn chống nước và bụi
15 Đèn chống nổ không chụp
16 Đèn chống nổ có chụp
17 Đèn chống hoá chất ăn mòn

1.4. Ký Hiệu Thiết Bị Đóng Cắt, Thiết Bị Bảo Vệ, Ổ Cắm

Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ và ổ cắm là những thành phần quan trọng để đảm bảo an toàn và kiểm soát hệ thống điện.

STT Tên gọi Ký hiệu điện công nghiệp
Trên sơ đồ nguyên lý
1 Cầu dao 1 pha
2 Cầu dao 1 pha 2 ngả (cầu dao đảo 1 pha)
3 Cầu dao 3 pha
4 Cầu dao 3 pha 2 ngả (cầu dao đảo 3 pha)
5 Công tắc 2 cực
6 Công tắc 3 cực
7 Công tắc xoay 4 cực
8 Ổ cắm điện – Kiểu thường – Kiểu kín
9 Ổ cắm điện có cực thứ 3 nối đất

1.5. Ký Hiệu Thiết Bị Đo Lường

Các thiết bị đo lường cho phép theo dõi và kiểm soát các thông số điện quan trọng.

STT Tên gọi Ký hiệu
1 Cosφ kế
2 Pha kế
3 Tần số kế
4 Watt kế
5 VAr kế
6 Điện kế

1.6. Ký Hiệu Thiết Bị Đóng Cắt Điều Khiển Điện

Các thiết bị đóng cắt điều khiển điện đóng vai trò quan trọng trong việc tự động hóa và điều khiển hệ thống điện.

STT Tên gọi Ký hiệu Chú ý
1 Phần tử đốt nóng của rơ le nhiệt
2 Cuộn dây rơ-le so lệch
3 Cuộn dây rơ-le không, làm việc với dòng AC
4 Nút nhấn không tự giữa. a. Thường mở b. Thường kín Buông tay ra sẽ trở về trạng thái ban đầu
5 Nút ấn tự giữa. a. Thường mở b. Thường kín c. Đối nối Tự giữ trạng thái tác động khi buông tay ra
6 Nút bấm liên động
7 Công tắc hành trình a. Thường mở b. Thường đóng c. Liên động
8 Tiếp điểm của rơ-le điện a. Thường mở b. Thường kín c. Đối nối Dùng cho các loại rơ-le, trừ rơ-le nhiệt và rơ-le thời gian

2. Ký Hiệu Điện Bằng Chữ

Ngoài các ký hiệu hình ảnh, các ký hiệu điện bằng chữ viết tắt cũng được sử dụng rộng rãi trong bản vẽ điện công nghiệp.

STT Ký hiệu Tên gọi Ghi chú
1 CD Cầu dao
2 CB; Ap Aptomat; máy cắt hạ thế
3 CC Cầu chì
4 K Công tắc tơ, khởi động từ Có thể sử dụng các thể hiện đặc tính làm việc như: T – công tắc tơ quay thuận; H – công tắc tơ hãm dừng…
5 K Công tắc Dùng trong sơ đồ chiếu sáng
6 O; OĐ Ổ cắm điện
7 Đ Đèn điện Dùng trong sơ đồ chiếu sáng
8 Đ Động cơ một chiều; động cơ điện nói chung Dùng trong sơ đồ điện công nghiệp
9 Chuông điện
10 Bếp điện, lò điện
11 Quạt điện
12 MB Máy bơm
13 ĐC Động cơ điện nói chung
14 CK Cuộn kháng
15 ĐKB Động cơ không đồng bộ
16 ĐĐB Động cơ đồng bộ
17 F Máy phát điện một chiều; máy phát điện nói chung
18 FKB Máy phát không đồng bộ
19 FĐB Máy phát đồng bộ
20 M; ON Nút khởi động máy
21 D; OFF Nút dừng máy
22 KC Bộ khống chế, tay gạt cơ khí
23 RN Rơ-le nhiệt
24 RTh Rơ-le thời gian (timer)
25 RU Rơ-le điện áp
26 RI Rơ-le dòng điện
27 RTr Rơ-le trung gian
28 RTT Rơ-le bảo vệ thiếu từ trường
29 RTĐ Rơ-le tốc độ
30 KH Công tắc hành trình
31 FH Phanh hãm điện từ
32 NC Nam châm điện
33 BĐT Bàn điện từ
34 V Van thuỷ lực, van cơ khí
35 MC Máy cắt trung, cao thế
36 MCP Máy cắt phân đoạn đường dây
37 DCL Dao cách ly
38 DNĐ Dao nối đất
39 FCO Cầu chì tự rơi
40 BA; BT Máy biến thế
41 CS Thiết bị chống sét
42 T Thanh cái cao áp, hạ áp Dùng trong sơ đồ cung cấp điện
43 T (transformer) Máy biến thế Dùng trong sơ đồ điện tử
44 D; DZ Diode; Diode zener
45 C Tụ điện
46 R Điện trở
47 RT Điện trở nhiệt

3. Tiêu Chí Đảm Bảo Của Bản Vẽ Mạch Điện Công Nghiệp

Một bản vẽ mạch điện công nghiệp chất lượng cần đáp ứng các tiêu chí sau:

  • Dễ đọc, dễ hiểu: Sử dụng các ký hiệu điện tiêu chuẩn và rõ ràng.
  • Tuân thủ tiêu chuẩn: Thiết kế mạch điện phải tuân theo các tiêu chuẩn và quy định của nhà nước.
  • An toàn: Đảm bảo an toàn trong quá trình thi công và vận hành.
  • Hiệu quả: Hệ thống điện phải vận hành trơn tru với năng suất cao.
  • Tính toán điện năng: Xác định khối lượng điện năng tiêu thụ để tối ưu hóa chi phí.

Nắm vững tất cả các ký hiệu điện là bước quan trọng để đọc hiểu và thiết kế mạch điện công nghiệp một cách hiệu quả. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức cần thiết để thành công trong lĩnh vực này.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *