Phát Biểu Nào Sau Đây Không Đúng Về Vị Trí Địa Lý Của Nước Ta?

Câu 1: Lãnh thổ toàn vẹn của nước ta bao gồm những bộ phận nào?

A. vùng đất, vùng biển và vùng trời. B. vùng biển, vùng trời và quần đảo.

C. đất liền, vùng biển và các hải đảo. D. phần đất liền, hải đảo và vùng trời.

Câu 2: Do vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc, phần đất liền nước ta có đặc điểm nổi bật nào?

A. số giờ nắng nhiều. B. nhiều sông ngòi nhỏ.

C. nhiều loại thổ nhưỡng. D. khoáng sản đa dạng.

Câu 3: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất vị trí địa lí của Việt Nam?

A. được xây dựng qua thời gian dài dựng nước. B. án ngữ tuyến giao thông châu Âu – châu Mỹ.

C. thuộc khu vực hoàn toàn không có thiên tai. D. là nơi giao thoa của nhiều hệ thống tự nhiên.

Câu 4: Vị trí điểm cực Đông trên đất liền của nước ta có đặc điểm gì nổi bật?

A. nằm trên quần đảo xa bờ. B. nằm xa nhất về phía bắc.

C. có độ cao lớn nhất cả nước. D. tiếp giáp với vùng biển.

Câu 5: Vị trí địa lí mang lại lợi thế nào cho sự phát triển của Việt Nam?

A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. B. phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt đới.

C. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. D. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng.

Câu 6: Việc tiếp giáp biển đã tác động như thế nào đến đặc điểm tự nhiên của nước ta?

A. khí hậu có hai mùa rõ rệt. B. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống.

C. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. D. nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật.

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng về phần đất liền của Việt Nam?

A. giáp với các nước xung quanh. B. trải dài theo chiều đông-tây.

C. mở rộng đến hết vùng lãnh hải. D. rộng gấp nhiều lần vùng biển.

Câu 8: Ảnh hưởng của vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến đến khí hậu Việt Nam thể hiện rõ nhất ở đặc điểm nào?

A. mọi nơi trong năm đều có Mặt Trời lên thiên đỉnh.

B. Tín phong bán cầu Bắc đã bị lấn át bởi các gió khác.

C. nhiệt độ trung bình năm cao và phân hóa theo mùa.

D. số giờ nắng nhiều và biên độ nhiệt độ trong năm lớn.

Câu 9: Sự kiện nào sau đây là hệ quả trực tiếp của việc Việt Nam giáp biển Đông?

A. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh trong năm. B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông.

C. tổng lượng mưa lớn, độ ẩm không khí cao. D. một mùa có mưa nhiều và một mùa mưa ít.

Câu 10: Yếu tố nào được sử dụng làm căn cứ để xác định đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam?

A. Bên ngoài của lãnh hải. B. Phía trong đường cơ sở.

C. Hệ thống các bãi triều. D. Hệ thống đảo ven bờ.

Câu 11: Đâu là đặc điểm nổi bật của phần đất liền Việt Nam?

A. trải ra rất dài từ tây sang đông. B. tiếp giáp với nhiều đại dương.

C. có đường bờ biển khúc khuỷu. D. mở rộng đến hết vùng nội thủy.

Câu 12: Điều gì xảy ra do Việt Nam nằm trong vùng nội chí tuyến?

A. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh. B. thường xuyên có gió Mậu dịch.

C. có gió mùa hoạt động liên tục. D. lượng mưa cao đều quanh năm.

Câu 13: Vùng đất của Việt Nam có đặc điểm gì?

A. lớn hơn vùng biển nhiều lần. B. thu hẹp theo chiều bắc – nam.

C. chỉ giáp biển về phía đông. D. gồm phần đất liền và hải đảo.

Câu 14: Điều nào sau đây đúng về vùng đất của Việt Nam?

A. mở rộng đến hết nội thủy. B. thu hẹp theo chiều bắc – nam.

C. có đường biên giới kéo dài. D. lớn hơn vùng biển nhiều lần.

Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng về lãnh hải Việt Nam?

A. Có chiều rộng 12 hải lí. B. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.

C. Có độ sâu khoảng 200m. D. Được coi là đường biên giới trên biển.

Câu 16: Việc đường biên giới trên đất liền của Việt Nam kéo dài gây ra khó khăn gì?

A. phát triển nền văn hóa. B. thu hút đầu tư nước ngoài.

C. khai thác nguồn khoáng sản. D. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây thể hiện đúng về lãnh thổ Việt Nam?

A. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển. B. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.

C. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam. D. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.

Câu 18: Ý nghĩa kinh tế quan trọng nhất của vị trí địa lý Việt Nam là gì?

A. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc – Nam, Đông – Tây.

B. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có.

C. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.

D. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực.

Câu 19: Điều nào sau đây đúng về lãnh thổ Việt Nam?

A. chỉ chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. nằm trong khu vực Đông Nam Á.

C. tiếp giáp với nhiều đại dương. D. có vùng đất rộng hơn vùng biển.

Câu 20: Vị trí nằm ở rìa đông lục địa Á – Âu và thông ra Thái Bình Dương rộng lớn đã tác động đến khí hậu Việt Nam như thế nào?

A. có lượng mưa lớn, cân bằng ẩm luôn dương. B. mang tính chất nhiệt đới, nhiều thiên tai.

C. có nền nhiệt cao, tăng dần từ bắc vào nam. D. phân mùa sâu sắc, mang tính thất thường.

Câu 21: Trên đất liền Việt Nam, khoảng cách giữa hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh xa nhau nhất ở đâu?

A. điểm cực Tây. B. điểm cực Bắc. C. điểm cực Nam. D. điểm cực Đông.

Câu 22: Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được quyết định bởi yếu tố nào?

A. vị trí trong vùng nội chí tuyến. B. địa hình nước ta nhiều đồi núi.

C. địa hình nước ta thấp dần ra biển. D. hoạt động của gió phơn Tây Nam.

Câu 23: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên Việt Nam chủ yếu do yếu tố nào quyết định?

A. Khí hậu và sông ngòi. B. Vị trí địa lí và hình thể.

C. Khoáng sản và biển. D. Gió mùa và dòng biển.

Câu 24: Điều gì quyết định sự phong phú về thành phần loài của giới thực vật Việt Nam?

A. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng.

C. Sự phong phú, đa dạng của các nhóm đất và sông ngòi.

D. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài thực vật.

Câu 25: Đường biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam nằm ở đâu?

A. Cách đường cở 12 hải lí về phía đông. B. ở ranh giới giữa vùng nội thủy và lãnh hải.

C. Cách đường bờ biển trên 24 hải lí. D. Nằm rìa đông của vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 26: Tại sao Việt Nam có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú?

A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên. B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn.

C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. D. có hoạt động của gió mùa và Tín phong.

Câu 27: Vùng nội thủy của biển Việt Nam có vị trí như thế nào?

A. kề với vùng tiếp giáp lãnh hải. B. nằm ở phía trong đường cơ sở.

C. là phần nằm ngầm ở dưới biển. D. nằm liền kề vùng biển quốc tế.

Câu 28: Vùng trời của Việt Nam trên biển được xác định như thế nào?

A. không gian trên các hải đảo và không gian trên mặt biển.

B. ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.

C. không gian trên mặt biển với diện tích khoảng 1 triệu km2.

D. ranh giới của nội thủy, lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 29: Điều nào sau đây mô tả đúng về lãnh hải Việt Nam?

A. là bộ phận của đất liền. B. có chiều rộng 200 hải lí.

C. tiếp giáp vùng biển quốc tế. D. thuộc chủ quyền quốc gia.

Câu 30: Vị trí địa lí đã tác động đến tự nhiên Việt Nam như thế nào?

A. có khí hậu, thời tiết biến đổi khắc nghiệt. B. mang tính chất cận xích đạo gió mùa.

C. phân hóa đa dạng, có nhiều thiên tai. D. phân hóa chủ yếu theo độ cao địa hình.

Câu 31: Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của Việt Nam là do vị trí địa lý như thế nào?

A. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn.

B. diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.

C. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế lớn.

D. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn với văn minh bản địa.

Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?

A. Trong vùng nhiều thiên tai. B. Tiếp giáp với Biển Đông.

C. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. D. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.

Câu 33: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á, Việt Nam có đặc điểm khí hậu nào?

A. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. B. tổng bức xạ trong năm lớn.

C. nền nhiệt độ cả nước cao. D. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng về lãnh thổ Việt Nam?

A. Đường biên giới trên đất liền kéo dài. B. Một bộ phận nằm ở ngoại chí tuyến.

C. Vùng biển rộng giáp nhiều quốc gia. D. Có nhiều đảo lớn, nhỏ nằm ven bờ.

Câu 35: Bằng cách nối liền các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển, chúng ta xác định được yếu tố nào?

A. vùng nội thủy. B. đường cơ sở.

C. vùng lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam?

A. Nằm ở gần trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Kéo dài và hẹp ngang theo chiều kinh tuyến.

C. Biên giới trên đất liền dài hơn đường bờ biển. D. Lãnh thổ gồm vùng đất, vùng biển, vùng trời.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *