Trong tiếng Quảng Đông, hệ thống La Mã hóa có sự khác biệt giữa “-eng” và “-ing”. Tuy nhiên, khi lắng nghe kỹ, có vẻ như sự khác biệt còn lớn hơn nhiều. Ví dụ:
- 影 yẻng (yeng2)
- 映 yểng (ying2)
- 嬰 ying (ying1)
Và khi xem xét cách phát âm của hai từ sau, có vẻ như có thêm nhiều biến thể khác:
- 定 dẹng (deng6)
- 埞 dẹang (deng6)
Dường như những từ mang tính Hán Việt cao thường sử dụng “-ing”, những từ được sử dụng thường xuyên hơn sử dụng “-eng”, và những từ lóng, từ địa phương chỉ có trong tiếng Quảng Đông thì sử dụng “-eang”!
Một tình huống tương tự cũng xảy ra với “-iu”:
- 蕉 ziu (ziu1)
- 朝 zhiu (ziu1)
- 招 zhiu (ziu1)
- 照 zhíu (ziu3)
- 噍 ziẹu (ziu6)
- 摷 ziẹu (ziu6)
Hai từ cuối chỉ được sử dụng trong tiếng Quảng Đông, do đó chúng được phát âm với -ieu thay vì -iu.
Tiếng Việt phân biệt từ Hán Việt và từ thuần Việt theo cách tương tự. Từ Hán Việt thường có “a, â, ê, ô”, trong khi từ thuần Việt thiên về “ă, e, o, u”. Hoặc xét về âm cuối, ví dụ: -iên (rất Hán Việt) -> -ên -> -en (rất Việt).
Hãy xem xét các từ “-eng” (và cách đọc tương ứng trong tiếng Việt):
-
病 beng (bệnh)
-
餅 bẻng (bính / bánh)
-
窉 béng 粵
-
柄 béng 粵
-
青 ceng (thanh)
-
清 ceng (thanh)
-
請 cẻng (thỉnh)
-
晴 cèng (tình)
-
定 dẹng (định)
-
掟 déng 粵
-
頂 dẻng (đính)
-
釘 deng (đinh)
-
埞 dẹng 粵
-
驚 geng (kinh)
-
頸 gẻng (cảnh)
-
鏡 géng (kính)
-
輕 heng (khinh)
-
僆 leng (𡃁) 粵
-
令 léng (靚) 粵 (trong tiếng Quảng Đông thường viết là 靚, trong tiếng Việt thường viết là 𡅐 lành (good; gentle; mild))
-
靈 lèng (linh)
-
鯪 lèng (lăng)
-
嶺 lẽng (lĩnh)
-
領 lẽng (lĩnh / lãnh)
-
名 mèng (danh)
-
命 mẹng (mệnh)
-
平 pèng (bình)
-
瓶 pèng (bình)
-
腥 seng (tinh)
-
醒 sẻng (tỉnh)
-
姓 séng (tính)
-
腥 séng (tinh)
-
聲 sheng (thanh)
-
成 shèng (thành)
-
城 shèng (thành) (trong Cantodict chỉ có -ING!)
-
聽 teng (thinh)
-
廳 teng (thính)
-
艇 tẽng (đĩnh)
-
影 yẻng (ảnh) (trong Cantodict chỉ có -ING!)
-
贏 yèng (doanh)
-
凈 zẹng (tịnh)
-
井 zẻng (tỉnh)
-
阱 zẹng (tỉnh)
-
正 zhéng (chính)
-
鄭 zhẹng (trịnh)
Đặc điểm của Việt hóa tiếng Quảng Đông:
-
Ngắn nhất (aăơư)
-
Dấu thanh (aảáàãạ)
-
Âm xát lợi-ngạc mềm vô thanh (ch, sh, zh)
-
A cho jyutping aa.
-
Ă cho jyutping a.
-
Ơ (Ö) cho jyutping oe/eo.
-
Ư (Ü) cho jyutping yu.
-
ƠƯ (ÖÜ) cho jyutping eoi.
-
Y cho jyutping j.
-
GU, KU cho jyutping gw, kw.
-
a, ả, á, à, ã, ạ cho jyutping aa1, aa2, aa3, aa4, aa5, aa6.
a ả á à ã ạ, ă ẳ ắ ằ ẵ ặ, e ẻ é è ẽ ẹ, i ỉ í ì ĩ ị, o ỏ ó ò õ ọ, u ủ ú ù ũ ụ, ơ ở ớ ờ ỡ ợ, ư ử ứ ừ ữ ự, m̀ ǹg ñg ṇg