Đồ thị minh họa ngưỡng nghe và ngưỡng đau của âm thanh, thể hiện sự phụ thuộc của độ nhạy tai vào tần số.
Đồ thị minh họa ngưỡng nghe và ngưỡng đau của âm thanh, thể hiện sự phụ thuộc của độ nhạy tai vào tần số.

Đặc Điểm Sóng Âm Chu Kỳ 80ms và Ứng Dụng

Đặc trưng sinh lý của âm thanh và mối liên hệ với tần số

Âm thanh, một phần không thể thiếu của cuộc sống, mang những đặc trưng sinh lý riêng biệt. Trong đó, độ cao của âm gắn liền với tần số. Tần số cao tạo ra âm thanh thanh và cao, ngược lại, tần số thấp tạo ra âm thanh trầm. Một sóng âm có chu kì 80ms sóng âm này sẽ có tần số xác định, quyết định độ cao của âm thanh đó.

Độ to của âm thanh: Cường độ và ngưỡng nghe

Độ to của âm thanh liên quan đến mức cường độ âm. Tuy nhiên, độ to không chỉ phụ thuộc vào cường độ mà còn vào tần số. Cường độ âm lớn mang lại âm thanh lớn hơn. Tai người có ngưỡng nghe nhất định, là mức cường độ âm nhỏ nhất có thể nghe được, và ngưỡng đau, thường là khoảng 10W/m2, khi âm thanh gây cảm giác nhức nhối.

Đồ thị minh họa ngưỡng nghe và ngưỡng đau của âm thanh, thể hiện sự phụ thuộc của độ nhạy tai vào tần số.Đồ thị minh họa ngưỡng nghe và ngưỡng đau của âm thanh, thể hiện sự phụ thuộc của độ nhạy tai vào tần số.

Âm sắc: Nhận diện nguồn âm và đồ thị dao động

Âm sắc cho phép chúng ta phân biệt các nhạc cụ khác nhau, ngay cả khi chúng phát ra âm thanh cùng độ cao. Điều này là do mỗi nhạc cụ tạo ra đồ thị dao động âm khác nhau. Một Sóng âm Có Chu Kì 80ms Sóng âm Này, khi được tạo ra từ các nguồn khác nhau, sẽ có âm sắc khác nhau do sự khác biệt trong cấu trúc họa âm.

Câu hỏi trắc nghiệm về đặc trưng sinh lý của âm

Câu 1: Độ to của âm phụ thuộc vào?

A. Tần số âm
B. Biên độ âm
C. Tần số và biên độ âm
D. Mức cường độ âm.

Câu 2: Hai nhạc cụ khác nhau tạo ra âm thanh khác nhau do?

A. độ to
B. cả độ to, âm sắc và độ cao
C. âm sắc
D. độ cao và độ to

Câu 3: Âm sắc liên quan đến đặc trưng vật lý nào?

A. Tần số âm
B. Mức cường độ âm
C. Đồ thị dao động âm
D. Cường độ âm

Câu 4: “Cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha” liên quan đến đặc trưng nào của âm?

A. Cường độ âm
B. Độ cao của âm
C. Âm sắc của âm
D. Độ to của âm

Câu 5: Hai âm cùng độ cao có cùng

A. bước sóng
B. biên độ.
C. cường độ.
D. tần số.

Câu 6: Tiếng la hét 80 dB lớn hơn tiếng nói thầm 20 dB bao nhiêu lần?

A. 106 lần
B. 105 lần
C. 108 lần
D. 109 lần

Câu 7: Mức cường độ âm chênh lệch 20 dB, tỉ số cường độ âm là

A. 500
B. 200
C.100
D. 50

Câu 8: Một sóng âm có chu kì 80ms sóng âm này

A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không.
D. là hạ âm.

Câu 9: Trong không khí, đại lượng nào của sóng âm không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại?

A. biên độ sóng.
B. bước sóng.
C. độ cao của âm.
D. tần số sóng.

Câu 10: Tốc độ truyền âm trong không khí, nước và nhôm (v1, v2, v3) có mối quan hệ

A. v123
B. v1>v2>v3
C. v1= v2=v3
D. v1> v3>v2

Câu 11: Sóng âm truyền nhanh nhất trong môi trường nào (nước, sắt, không khí 25oC, không khí 0oC)?

A. không khí ở 0oC
B. nước
C. không khí ở 25oC
D. sắt

Câu 12: Lá thép dao động với chu kì 0,05s tạo ra âm thanh gì?

A. hạ âm
B. âm nghe được
C. truyền được trong chân không
D. siêu âm

Câu 13: Sự trầm bổng của âm thanh là

A. âm sắc của âm
B. mức cường độ âm
C. độ cao của âm
D. độ to của âm

Câu 14: Sóng âm có chu kỳ 80 ms. Sóng âm này:

A. là hạ âm
B. là siêu âm
C. là âm nghe được
D. truyền được trong chân không

Câu 15: Hai âm cùng độ cao sẽ có cùng:

A. biên độ
B. tần số
C. mức cường độ âm
D. cường độ âm

Câu 16: So sánh tiếng vỗ cánh ong và ruồi dựa vào đặc trưng nào?

A. Cường độ âm
B. Âm sắc
C. Độ to
D. Độ cao

Câu 17: Âm sắc là gì?

A. một đặc trưng sinh lí của âm
B. một đặc trưng vật lí của âm
C. một tính chất giúp ta nhận biết các nguồn âm
D. màu sắc của âm

Câu 18: Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào?

A. âm sắc
B. môi trường truyền âm
C. độ to của âm
D. cường độ âm

Câu 19: Hai nhạc cụ có số họa âm và cường độ khác nhau thì âm tổng hợp khác nhau về

A. âm sắc
B. độ to
C. cường độ âm
D. mức cường độ âm.

Câu 20: Phát biểu nào sai?

A. Âm thanh người phát ra có đồ thị hình sin
B. Âm thanh guitar phát ra có đồ thị hình sin
C. Âm 600Hz cao gấp đôi âm 300Hz
D. Tần số âm bằng tần số dao động nguồn âm

Đáp án trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C C B D A C A A A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B C A B D A B A C

Ứng dụng kiến thức về đặc trưng sinh lý của âm

Hiểu rõ đặc trưng sinh lý của âm giúp ta ứng dụng vào nhiều lĩnh vực. Ví dụ, trong âm nhạc, việc điều chỉnh tần số và cường độ âm tạo ra những giai điệu du dương. Trong y học, siêu âm được sử dụng để chẩn đoán bệnh. Việc nắm vững kiến thức về một sóng âm có chu kì 80ms sóng âm này và các đặc trưng liên quan sẽ mở ra những hiểu biết sâu sắc về thế giới âm thanh xung quanh ta.

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *